Cùng với sự tăng trưởng trong lĩnh vực xây lắp và các dự án đầu tư đầy tiềm năng sắp triển khai của CC1, lĩnh vực sản xuất & kinh doanh vật liệu xây dựng của CC1 sẽ có những tăng trưởng tương xứng, tạo sự chủ động trong việc đảm bảo chất lượng nguyên vật liệu đầu vào cho chuỗi giá trị ngành của CC1, góp phần hỗ trợ cho các lĩnh vực hoạt động chính của CC1.
Bên cạnh ngành kinh doanh có thế mạnh truyền thống là xây lắp, CC1 cũng đồng thời là một nhà sản xuất và cung cấp sản phẩm công nghiệp,vật liệu xây dựng và điện năng với các dòng sản phẩm chính như sau:
STT | Sản phẩm VLXD chính | Công suất sản xuất | Thị trường cung cấp chính | Khách hàng chủ yếu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I | Sản phẩm công nghiệp | ||||
1 | Kết cấu thép trong xây dựng | 18.000 tấn / năm | Miền trung, Tây Nguyên, khu vực Đông Nam bộ và Tây Nam bộ. | Các khu công nghiệp, các nhà máy điện. | |
2 | Trụ điện bê tông cốt thép đúc sẵn | 17.000 cấu kiện /năm | Các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Nam bộ. | Các công ty thuộc CC1, GS E&C (Korea), và các đơn vị thuộc ngành điện. | |
3 | Cọc Bê tông cốt thép đúc sẵn | 840.000 m /năm | Các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Nam bộ. | Các công ty thuộc CC1, GS E&C (Korea), và các đơn vị thuộc ngành điện. | |
II | Sản phẩm Vật liệu Xây dựng | ||||
1 | Bê tông tươi (Ready-mixed concrete) | 500.000 m3/năm và sẽ tăng lên tùy theo nhu cầu của thị trường | Tp.HCM, Cần Thơ, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Lạt… | Cung cấp cho các dự án do CC1 thực hiện (khoảng 80%) và cung cấp cho các nhà thầu thi công khác trên cùng địa bàn hoạt động. | |
2 | Đá xây dựng các loại | 400.000 – 450.000 m3/năm | Bình Dương, Đồng Nai, Kontum và các tỉnh thành khác | CC1 và các nhà thầu có các dự án xây dựng trong phạm vi phục vụ của khu vực khai thác | |
3 | Nguyên liệu đá vôi cung cấp cho các nhà máy xi măng | 10 – 11 triệu tấn / năm | Thanh Hóa, Kiên Giang, Quảng Ninh, Quảng Bình | Các Công ty sản xuất xi măng: Nghi Sơn, Holcim, Cẩm Phả, Tam Điệp, Quảng Phúc | Đơn vị đã ký các hợp đồng cung cấp nguyên liệu độc quyền và dài hạn với các nhà máy xi măng. |
III | Sản phẩm điện năng | ||||
1 | Điện năng | 144 MW ~ 636 triệu kWh điện / năm | Cung cấp cho lưới điện quốc gia Việt Nam | EVN |